Xem giờ tốt mỗi ngày, 16/6/2018 dương – 3/5/2018 âm lịch.
Xem giờ tốt mỗi ngày, 16/6/2018 dương – 3/5/2018 âm lịch. Tây đây các bạn có thể dễ dàng tra cứu được Ngày và giờ lành để xuất hành, khai trương, động thổ… Xem giờ xấu để có thể tránh né điềm gỡ, không may mắn cho bản thân.
Thông tin chung về ngày
Thứ 7: 16-6-2018 – Âm lịch: ngày 3-5 – Kỷ Mão 己卯 [Hành: Thổ], tháng Mậu Ngọ 戊午 [Hành: Hỏa].
Ngày: Hoàng đạo [Ngọc Đường].
Giờ đầu ngày: GTí – Đầu
Xem giờ tốt mỗi ngày, 16/6/2018 dương – 3/5/2018 âm lịch. Tây đây các bạn có thể dễ dàng tra cứu được Ngày và giờ lành để xuất hành, khai trương, động thổ… Xem giờ xấu để có thể tránh né điềm gỡ, không may mắn cho bản thân.
Thông tin chung về ngày
Thứ 7: 16-6-2018 – Âm lịch: ngày 3-5 – Kỷ Mão 己卯 [Hành: Thổ], tháng Mậu Ngọ 戊午 [Hành: Hỏa].
Ngày: Hoàng đạo [Ngọc Đường].
Giờ đầu ngày: GTí – Đầu giờ Sửu thực: 00 giờ 59 phút 35 giây.
Tuổi xung khắc ngày: Tân Dậu, Ất Dậu.
Tuổi xung khắc tháng: Bính Tí, Giáp Tí.
Sao: Nữ – Trực: Thu – Lục Diệu : Tốc Hỉ
Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Dần (03h-05h); Mão ( 5h-7h); Ngọ (11h-13h); Mùi (13h-15h); Dậu (17h-19h).
Giờ Hoàng Đạo: |
||
Tý (23:00 – 00:59) | Dần (3:00 – 4:59) | Mão (5:00 – 6:59) |
Ngọ (11:00 – 12:59) | Mùi (13:00 – 15:00) | Dậu (17:00 – 18:59) |
Giờ Hắc Đạo: |
||
Sửu (1:00 – 3:00) | Thìn (7:00 – 9:00) | Tỵ (9:00 – 10:59) |
Thân (15:00 – 16:59) | Tuất (18:00 – 20:59) | Hợi (21:00 – 22:59) |
Trực : Thành
Việc nên làm: Cấy lúa gặt lúa, chăn nuôi, nông nghiệp, đi săn bắt, tu sửa cây cối
Việc kiêng kỵ: Động thổ, san nền đắp nền, khám chữa bệnh, lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn từ, mưu sự khuất tất.
Nhị thập Bát tú – Sao: Nữ
Việc nên làm: Kết màn, may áo
Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại, hung hại nhất là làm cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đơn kiện cáo
Ngoại lệ các ngày: Hợi: Đều gọi là đường cùng ( Ngày tuy Sao Nữ Đăng Viên song cũng chẳng nên dùng); Mão: Đều gọi là đường cùng; Mùi: Đều gọi là đường cùng; Quý Hợi: Cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp.
Ngũ hành – Cửu tinh
Ngày Phạt nhật: Đại hung – Nhất Bạch: Rất tốt
Theo Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên thành (Ngọc đường Hoàng Đạo): Tốt mọi việc; U Vi tinh: Tốt mọi việc; Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là giá thú; Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương; Ngọc đường: Hoàng Đạo – Tốt mọi việc; Nhân chuyên: Đây là sao rất tốt cho sự xây cất nhà cửa; |
Địa phá: Kỵ xây dựng; Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà; Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành; Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc; Hà khôi: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc; Cẩu Giảo: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc; Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ; Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương; Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo; |
Hướng xuất hành
Hỉ Thần: Đông Bắc – Tài Thần: Chính Nam – Hạc Thần : Chính Nam
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh
Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ. Buôn bán may mắn mọi việc đều như ý.
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
Giờ Đại An [Tí (23h-01h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tốc Hỷ [Sửu (01-03h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Lưu Niên [Dần (03h-05h)]: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
Giờ Xích Khẩu [Mão (05h-07h)]: Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận.tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).
Giờ Tiểu Các [Thìn (07h-09h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Giờ Tuyết Lô [Tị (09h-11h)]: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Đại An [Ngọ (11h-13h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tốc Hỷ [Mùi (13h-15h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Lưu Niên [Thân (15h-17h)]: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
Giờ Xích Khẩu [Dậu (17h-19h)]: Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận.tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).
Giờ Tiểu Các [Tuất (19h-21h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Giờ Tuyết Lô [Hợi (21h-23h)]: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Xem thêm:
Cẩm nang phong thủy rước tài lộc giành cho người mệnh hỏa
Từ khóa: xem ngày tốt, xem giờ lành, xem ngày tốt tháng 6, xem ngày 16/6/2018 dương lịch, xem ngày 3/5/2018 âm lịch.
BÀI VIẾT LIÊN QUAN
-
Bật mí tử vi 2020 cung Song Ngư: Mọi thứ đều thuận lợi
-
Tử vi 2020 cung Sư Tử: Những ước mơ thành hiện thực
-
Tiết lộ tử vi 2020 cung Bảo Bình cụ thể và chi tiết nhất!
-
Tư vấn tử vi 2020 cung Thiên Yết chi tiết nhất cho từng tháng
-
Tử vi 2020 cung Ma Kết cụ thể, chính xác nhất qua từng tháng
-
Tiết lộ chi tiết tử vi 2020 cung Nhân Mã chính xác nhất
-
Tử vi cung Xử Nữ 2020 chi tiết, cụ thể nhất qua từng tháng
-
Dự báo tử vi 2020 cung Thiên Bình cụ thể nhất qua từng tháng
-
Ngứa tai phải có điềm báo gì? Giải mã hiện tượng ngứa tai phải
-
Tây tứ trạch và Đông tứ trạch là gì? Gồm những hướng nào – cách tính.