Xem 12 giờ địa chi. Bảng tra 24 giờ so với 12 giờ địa chi
Tiện ích tra 12 giờ địa chi chính xác nhất hiện nay, được đúc kết từ nhiều nhà chiêm tinh gia.
Tiện ích này sẽ hỗ trợ các bạn tra 12 giờ địa chi một cách chính xác và nhanh nhất.
BẢNG TRA 12 GIỜ ĐỊA CHI
Ban ngày
6 giờ sáng là giữa giờ Mẹo
7 giờ sáng là cuối giờ Mẹo (đầu giờ Thìn)
8 giờ sáng là giữa giờ Thìn
9 giờ sáng là cuối giờ Thìn
Mục lục bài viết
Mục lục bài viết
Tiện ích tra 12 giờ địa chi chính xác nhất hiện nay, được đúc kết từ nhiều nhà chiêm tinh gia.
Tiện ích này sẽ hỗ trợ các bạn tra 12 giờ địa chi một cách chính xác và nhanh nhất.
BẢNG TRA 12 GIỜ ĐỊA CHI
Ban ngày
6 giờ sáng là giữa giờ Mẹo
7 giờ sáng là cuối giờ Mẹo (đầu giờ Thìn)
8 giờ sáng là giữa giờ Thìn
9 giờ sáng là cuối giờ Thìn (đầu giờ Tỵ)
10 giờ sáng là giữa giờ Tỵ
11 giờ sáng là cuối giờ Tỵ (đầu giờ Ngọ)
12 giờ trưa là giữa giờ Ngọ
1 giờ chiều là cuối giờ Ngọ (đầu giờ Mùi)
2 giờ chiều là giữa giờ Mùi
3 giờ chiều là cuối giờ Mùi (đầu giờ Thân)
4 giờ chiều là giữa giờ Thân
5 giờ chiều là cuối giờ Thân (đầu giờ Dậu)
Ban đêm
6 giờ tối là giữa giờ Dậu
7 giờ tối là cuối giờ Dậu (đầu giờ Tuất)
8 giờ tối là giữa giờ Tuất
9 giờ tối là cuối giờ Tuất (đầu giờ Hợi)
10 giờ tối là giữa giờ Hợi
11 giờ tối là cuối giờ Hợi (đầu giờ Tý)
12 giờ khuya là giữa giờ Tý
1 giờ mai là cuối giờ Tý (đầu giờ Sửu)
2 giờ mai là giữa giờ Sửu
3 giờ mai là cuối giờ Sửu (đầu giờ Dần)
4 giờ mai là giữa giờ Dần
5 giờ sáng là cuối giờ Dần (đầu giờ Mẹo)
ĐỊA CHI HẠP, KỴ
Tam hạp: Thân – Tý – Thìn, Dần – Ngọ – Tuất, Tỵ – Dậu – Sửu, Hợi – Mẹo – Mùi.
Lục hạp: Tý – sửu, dần – hợi, mẹo – tuất, thìn – dậu, tỵ – thân, ngọ – mùi. (Tốt)
Chi đức hạp: Tý – tỵ, sửu – thân, dần – mùi, ngọ – hợi, mẹo – tuất, thìn – dậu. (Tốt)
Tứ kiểm hạp: Sửu – hợi, dần – thìn, tỵ – mùi, thân – tuất. (Tốt)
Địa đới: Tý – dần, sửu – mẹo, thìn – hợi, ngọ – thân, mùi – dậu, tuất – tỵ. (Xấu)
Tuế tinh: Tý – mẹo, dần – sửu, thìn – tỵ, hợi – tuất, mùi – thân, ngọ – dậu. (Xấu)
Lục hại: Tý – mùi, sửu – ngọ, dần – tỵ, hợi – thân, mẹo – thìn, tuất – dậu. (Xấu)
Tứ xung (Tứ hình xung): Tý – ngọ – mẹo -dậu, Thìn – tuất – sửu – mùi, Dần – thân – tỵ – hợi. (Xấu)
Lục xung (Lục hình xung): Tý – ngọ, mẹo – dậu, thìn – tuất, sửu – mùi, dần – thân, tỵ – hợi. (Xấu)
Lục hình (Chánh xung và Bàng kỵ): Tý – mẹo, dần – tỵ, thân hợi, tuất – sửu, thìn – mùi, ngọ – dậu. (Xấu)
Xem thêm:
BÀI VIẾT LIÊN QUAN
-
Bật mí tử vi 2020 cung Song Ngư: Mọi thứ đều thuận lợi
-
Tử vi 2020 cung Sư Tử: Những ước mơ thành hiện thực
-
Tiết lộ tử vi 2020 cung Bảo Bình cụ thể và chi tiết nhất!
-
Tư vấn tử vi 2020 cung Thiên Yết chi tiết nhất cho từng tháng
-
Tử vi 2020 cung Ma Kết cụ thể, chính xác nhất qua từng tháng
-
Tiết lộ chi tiết tử vi 2020 cung Nhân Mã chính xác nhất
-
Tử vi cung Xử Nữ 2020 chi tiết, cụ thể nhất qua từng tháng
-
Dự báo tử vi 2020 cung Thiên Bình cụ thể nhất qua từng tháng
-
Ngứa tai phải có điềm báo gì? Giải mã hiện tượng ngứa tai phải
-
Tây tứ trạch và Đông tứ trạch là gì? Gồm những hướng nào – cách tính.